In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

Xuất bản: 20/11/2020 - Cập nhật: 20/11/2020 - Tác giả: Hà Anh

Câu Hỏi:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D


Đáp án: D
Giải thích:
động từ khuyết thiếu "have to V" phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch:
Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.

Hà Anh (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm tiếng anh 8 mới nhất

X