Giải thích: động từ khuyết thiếu "have to V" phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
Xuất bản: 18/11/2020 - Cập nhật: 18/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural Diversity
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D