I’m becoming increasinglyabsent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Tạm dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà hai lần.
absent-minded (a) đãng trí = often forgetting things (a) thường xuyên quên mọi thứ.
being considerate of things : bất cẩn.
remembering to do right things : nhớ làm những điều đúng đắn
forgetful of one’s past : quên đi quá khứ.
I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 15/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
I’m becoming increasinglyabsent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D