Kiến thức từ loại:
- enthusiasm (n): sự nhiệt tình
- enthusiast (n): người đam mê, quan tâm đến một chủ đề gì
- enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình
- enthusiastic (adj): nhiệt tình, hào hứng
Ta cần dùng tính từ sau to be ‘weren’t’ và trạng từ ‘very’.
Tạm dịch: Tôi e rằng họ không hào hứng lắm với ý tưởng đi chơi tối nay của bạn.
→ Chọn đáp án D