Ta có: kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì
take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì
keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in…)
kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì
=> I used toget a kick out of reading comics, but now I've grown out of it.
Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không thích nữa.
I used to ______ reading comics, but now I've grown out of it.
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 25/08/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
I used to ______ reading comics, but now I've grown out of it.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh ôn thi THPT QG đề số 13
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C