Đáp án:
broaden (v): mở mang
widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)
enlarge (v): mở rộng (đất đai)
decrease (v): giảm bớt
minimize (v): giảm thiểu
broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó
Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.
Đáp án cần chọn là: A
I hoped that going to college might broaden my horizons.
Xuất bản: 01/12/2020 - Cập nhật: 01/12/2020 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
I hoped that going to college might broaden my horizons.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tiếng Anh 11 unit 7: Further Education
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A