A. embarrassing (xấu hổ)
B. daunting (nản chí)
C. interesting (thú vị)
D. captivating (lôi cuốn)
Câu hỏi yêu cầu tìm từ trái nghĩa với “engrossing” (cuốn hút). Trong số bốn từ, chỉ có “embarrassing” có nghĩa trái ngược.
Xuất bản: 11/06/2024 - Cập nhật: 11/06/2024 - Tác giả: Chu Huyền
I found the movie completely engrossing from beginning to end. It’s such a pity that you haven’t seen it.
A. embarrassing (xấu hổ)
B. daunting (nản chí)
C. interesting (thú vị)
D. captivating (lôi cuốn)
Câu hỏi yêu cầu tìm từ trái nghĩa với “engrossing” (cuốn hút). Trong số bốn từ, chỉ có “embarrassing” có nghĩa trái ngược.