Cấu trúc:
- Tobe acquainted with smt/sbd: quen biết ai/cái gì.
- Tobe responsible for smt: chịu trách nhiệm về cái gì.
Dịch:Tôi cho rằng bạn thông thạo vấn đề này vì bạn chịu trách nhiệm soạn thảo các tài liệu đi kèm.
I assume that you are acquainted ......... this subject since you are responsible
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 06/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung