How long have you studied here?
Dịch nghĩa: Bạn đã học ở đây được bao lâu rồi?
Giải thích: "How long" + "studied": thì hiện tại hoàn thành
How long ____ you studied here?
Xuất bản: 02/11/2020 - Cập nhật: 19/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
How long haven't you seen Peter? This sentence means: _____.
How long haven't you seen Peter? This sentence means: When did you last see Peter?.
Dịch: Đã bao lâu rồi bạn chưa gặp Peter? Câu này cũng có nghĩa là: Lần cuối bạn gặp Peter là khi nào vậy?
How long did it ____ you to type this letter?
How long did it take you to type this letter?
Dịch nghĩa: Bạn mất bao lâu để gõ xong lá thư này?
Giải thích: Ta dùng "take" để biểu thị cho câu với ý nghĩa là mất thời gian bao lâu.
How long is it since they bought the house?
How long is it since they bought the house? (Họ mua nhà được bao lâu rồi nhỉ?) ⇒ When did they buy the house? (Họ đã mua nhà khi nào nhỉ?)
How long have you ------------- he was a liar.
How long have you known he was a liar.
Dịch nghĩa: Bạn đã biết anh ta là kẻ nói dối bao lâu rồi?
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành chia V cột 3
How long _______ in Da Nang? - I _______ there for 3 months.
How long have you been staying in Da Nang? - I have been living there for 3 months.
=> Tạm dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng bao lâu rồi? - Tôi đã sống ở đó được 3 tháng.
Đáp án:
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động "stay, live" có thể chưa kết thúc.
How long does the Edinburgh Festival last?
For three weeks every August and September the city is filled with actors and artists from all over the world.
=> Dịch nghĩa: Trong ba tuần vào tháng Tám và tháng Chín, thành phố có rất nhiều diễn viên và nghệ sĩ từ khắp nơi trên thế giới.
When did you have it?
→ How long _____.
When did you have it?
→ How long have you had it?
Dịch nghĩa: Bạn có nó khi nào vậy? → Bạn đã có nó bao lâu rồi?
How long ____ you studied English?
How long have you studied English?
Dịch nghĩa: Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành ở dạng câu nghi vấn. Chủ ngữ là "you" nên ta chọn "have"
Mai: “How long are you going to study this subject?”
Lan: “ ________ ”.
Mai: How long are you going to study this subject?
Lan: For a month
Dịch nghĩa:
Mai: Bạn định học môn này trong bao lâu?
Lan: Khoảng một tháng.
Giải thích:
How long hỏi về khoảng thời gian.
For + khoảng thời gian B, C, D đều là các mốc thời gian.