Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HCl không sinh ra kết tủa
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓+ Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3) + 2HCl → BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
Xuất bản: 16/12/2020 - Cập nhật: 28/09/2023 - Tác giả: Nguyễn Hưng
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là Na2CO3
Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch không sinh ra kết tủa là dung dịch HCl
Cho các dung dịch Ba( HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
Cho các dung dịch Ba( HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2: không phản ứng
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch NaOH:
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ba2++ CO32- → BaCO3 ↓
Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
Dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra là H2SO4.
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, CH2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Na2CO3, CH3COOH.
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3 . Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 5, các phương trình phản ứng như sau:
Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là 8.
Các phương trình phản ứng có thể xảy ra:
Ba(HCO3)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(HCO3)2
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2 . Số trường hợp tạo thành kết tủa là:
Số trường hợp tạo thành kết tủa là 6.
Các PTHH là:
CuSO4 + Ba(HCO3)2 —> Cu(OH)2 + BaSO4 + 2CO2
NaOH + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + Na2CO3 + H2O
NaHSO4 + Ba(HCO3)2 —> BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
K2CO3 + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + KHCO3
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + CaCO3 + H2O
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch, ta có các phương trình phản ứng như sau:
Ba(HCO3)2 + KCl → phản ứng không xảy ra.
Ba(HCO3)2 + Mg(NO3)2 → phản ứng không xảy ra.
Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O.
Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KHCO3.
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4↓ + NaHCO3 + CO2↑ + H2O.