Kiến thức về từ vựng
A. expulsion /ɪkˈspʌlʃn/ (+ from st) (n): sự tống ra, sự trục xuất (khỏi một địa điểm, tổ chức,…)
B. dismissal /dɪsˈmɪsl/ (n): sự sa thải (người làm khỏi một công việc)
C. rejection/rɪˈdʒekʃn/ (n): sự không chấp thuận, sự bác bỏ (người nào, ý kiến..)
D. exclusion /ɪkˈskluːʒn/ (+from st) (n): sự đuổi ra (khỏi một địa điểm), ngăn không cho tham gia cái gì
Tạm dịch: Lối chơi không hết mình của anh ấy chứng minh cho việc anh ấy bị đuổi ra khỏi đội cho trận đấu tiếp theo.
His poor standard of play fully justifies his .......... from the team for the next
Xuất bản: 19/05/2021 - Cập nhật: 13/09/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
His poor standard of play fully justifies his .......... from the team for the next match.
Câu hỏi trong đề: Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh 2021 đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D