conservative ~ traditional
- conservative (a): bảo thủ
- traditional (a): truyền thống
Dịch nghĩa: Phong cách ăn mặc của cô ấy mang tính truyền thống. Cô ấy không bao giờ mặc những đồ mà quá chật, ngắn, hoặc cắt ngắn.
Her style of dress was conservative. She never wears items that are too tight
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 16/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
The word clashes in paragraph 1 is closest in meaning toarguments. (Từ clashs trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với tranh luận.)
Giải thích
Kiến thức về từ đồng nghĩa
clashes:đụng độ, xung đột, mâu thuẫn
chances: cơ hội
benefits:lợi ích
arguments: tranh luận, tranh cãi
worries: lo lắng
The word negative in paragraph 4 is closest in meaning to harmful. (Từ "negative" trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với có hại.)
Giải thích
negative: tiêu cực
positive: tích cực
minimal: tối thiểu
interesting: thú vị
harmful: có hại
The word intelligent in paragraph 2 is closest in meaning to clever.
The word insight in paragraph 3 is closest in meaning to understanding.
The word advances in paragraph 2 is closest in meaning todevelopments.
The word tasks in paragraph 3 is closest in meaning to jobs
The word popular in paragraph 2 is closest in meaning tofavoured.
I haven't met my grandparents for five years.
Giải thích:
Nghĩa của câu đã cho : "Tôi chưa gặp ông bà tôi cách đây 5 năm rồi"
A. Tôi thường gặp ông bà của tôi 5 năm trước => sai nghĩa
B. Lần cuối tôi gặp ông bà của tôi là vào 5 năm trước => đúng
C. Tôi gặp ông bà của tôi trong 5 năm => sai nghĩa
The word collide is closest in meaning tohit.
The word perceive is closest in meaning todetect.