He was looking at his parents ..., waiting for recommendations.
Xuất bản: 02/11/2020 - Cập nhật: 05/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Hướng dẫn trả lời câu hỏi He was looking at his parents .........., waiting for recommendations. ... nằm trong bộ đề Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản - Đề số 2
Câu Hỏi Và Trả lời
He was looking at his parents .........., waiting for recommendations. Chọn một trong số các từ sau để điền vào chỗ trống: obey, obedience, obedient, obediently.
He was looking at his parentsobediently
, waiting for recommendations.
Giải thích- obey(v): tuân theo
- obedience(n): sự vâng lời, tuân theo
- obedient (adj): biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan ngoãn
- obediently(adv): một cách dễ bảo, ngoan ngoãn
Bổ nghĩa cho động từ chính trong câu, cần một trạng từ. Và trong số các từ cho sẵn thì "obediently" là một trạng từ.
Dịch nghĩa: Cậu bé đang ngoan ngoãn nhìn cha mẹ mình, chờ đợi những lời giới thiệu.