account for = explain
Giải thích:
account for : giải thích cho
explain /ɪkˈspleɪn/ : giải thích
complain /kəmˈpleɪn/ : phàn nàn
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ : trao đổi
arrange /əˈreɪn(d)ʒ/ : sắp xếp
He was asked to account for his presence at the scene of crime
Xuất bản: 21/08/2020 - Cập nhật: 28/08/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the two following questions.
He was asked to account for his presence at the scene of crime.
Câu hỏi trong đề: Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Anh số 2 có đáp án
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B