Cấu trúc: tobe accused of + V-ing/ having V.p.p: bị buộc tội làm gì
Khi nhấn mạnh hành động "steal their money" xảy ra trong quá khứ , sử dụng danh động từ hoàn thành.
=> He was accused of having stolen their money.
Tạm dịch: Anh ta bị buộc tội đã lấy cắp tiền của họ.
Đáp án cần chọn là: B
He was accused of _____ their money.
Xuất bản: 01/12/2020 - Cập nhật: 05/10/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
He was accused of _____ their money.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tiếng Anh 11 unit 6: Global Warming
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B