resemble = take after (v) giống
He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
Heresembleshis brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 4
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D