Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu.
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 01/08/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một cơ sở dữ liệu.
Hệ quản trị CSDL (DBMS) là một phần mềm cho phép tạo lập các CSDL cho các ứng dụng khác nhau và điều khiển mọi truy cập tới các CSDL đó. Nghĩa là, hệ quản trị CSDL cho phép định nghĩa (xác định kiểu, cấu trúc, ràng buộc dữ liệu), tạo lập (lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị nhớ) và thao tác (truy vấn, cập nhật, kết xuất, ...) các CSDL cho các ứng dụng khác nhau. Ví dụ: MS. Access, MS. SQL Server, ORACLE, IBM DB2, ...
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu gồm Oracle, Access, MySQL.
Kiến thức bổ sung:
- Oracle là hệ quản trị cơ sở dữ liệu xuất phát từ tên một hãng phần mền và cũng là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến trên thế giới.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là Cơ sở dữ liệu quan hệ.
Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.
Chức năng của hệ QTCSDL: Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều kiển việc truy cập vào CSDL. Cung cấp cách nhập dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin.
Đối tượng Report trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để tổng hợp dữ liệu.
Binary là hệ đếm nhị phân.
Giải thích:
- Hệ nhị phân (hay hệ đếm cơ số 2) là một hệ đếm chỉ dùng hai ký tự là 0 và 1 để biểu đạt một giá trị số.
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng: Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu.