Đáp án và lời giải
Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1)becauseevery teen has needed it.
Tạm dịch:Đối phó với sự cô đơn là một kỹ năng rất quan trọng của các kỹ năng sống độc lập cần thiết cho thanh thiếu niên bởi vì mỗi thiếu niên đều cần đến nó.
Giải thích
- because: bởi vì
- so: vì vậy
- although: mặc dù
- but: nhưng
-> Đáp án cần chọn: A.because
Đáp án và lời giải
It doesn't matter (2)unlessthey are going to college
Tạm dịch:Nó không quan trọng nếu họ đang đi học đại học,...
Giải thích:
- how: như thế nào
- what: cái gì
- if: nếu
- unless: nếu không
=> Đáp ánunlesshợp lý nhất về nghĩa.
Đáp án và lời giải
"... starting a new (3)joband moving into an apartment or getting married.
Tạm dịch:bắt đầu một công việc mới và di chuyển vào một căn hộ hoặc kết hôn.
Giải thích:
- work (n): sự làm việc
- job (n): công việc
- employment (n): sự thuê mướn
- problem (n): vấn đề
=> Đáp ánjob hợp lý nhất về nghĩa.
Đáp án và lời giải
Leaving your childhood home and being on your own for the first time will cause some (4)levelof loneliness.
Tạm dịch:Rời khỏi ngôi nhà thời thơ ấu của bạn và lần đầu tiên ở riêng một mình sẽ gây ra một mức độ cô độc.
Giải thích:
- position (n): vị trí
- situation (n): tình huống
- amount (n): số lượng
- level (n): mức độ
=> Đáp án cần chọn làlevel.
Đáp án và lời giải
Those who cannot get over their loneliness may make wrong (5)decisionsabout where and how to live
Tạm dịch:Những người không thể vượt qua sự cô đơn của họ có thể đưa ra quyết định sai về nơi và cách sống...
Giải thích:
- decisions (n): quyết định
- efforts (n): nỗ lực
- differences (n): sự khác nhau
- fun (n): niềm vui
- make decisions = decide : quyết định
=> Đáp án cần chọn là:decisions
Đáp án và lời giải
"...about where and how to live or (6)whoto live with."
Tạm dịch:về nơi và cách sống hoặc người sống cùng.
Giải thích:
- when: khi nào
- what: cái gì
- who: ai
- where: nơi nào
=> Đáp ánwho phù hợp nhất về nghĩa.
Đáp án và lời giải
Being (7)comfortablewith ourselves is part of
Tạm dịch:Thoải mái với chính mình là một phần của việc....
Giải thích: Sau "to be" cần có tính từ nêncomfortablephù hợp nhất về cả ngữ pháp và nghĩa.
- comfort (v): làm cho thoải mái
- comfortable (adj): thoải mái
- comfortably (adv): một cách thoải mái
- uncomfortable (adj): không thoải mái
Đáp án và lời giải
"...with ourselves is part of having a healthy (8) _______."
Tạm dịch: "...với bản thân là một phần của một thái độ lành mạnh."
Giải thích:
- opinion (n): quan điểm
- position (n): vị trí
- way (n): cách thức
- attitude (n): thái độ
Đáp án cần chọn là: D.attitude
Đáp án và lời giải
There are so many (9)waysfor us to connect with our family and friends
Tạm dịch:Có rất nhiều cách để chúng ta kết nối với gia đình và bạn bè của chúng ta,...
Giải thích:
- ways (n): cách thức
- designs (n): thiết kế
- streets (n): đường
- things (n): vật
=> Đáp án "ways"phù hợp nhất về nghĩa.
Đáp án và lời giải
such as email, letter writing, online social networking, texting and (10)makingphone calls
Tạm dịch:chẳng hạn như email, viết thư, mạng xã hội trực tuyến, nhắn tin và gọi điện thoại.
Giải thích:
- doing (v): làm
- bringing (v): mang
- making (v): tạo ra
- taking (v): cầm
- make phone calls: gọi điện
=> Đáp án "making"là phù hợp nhất.