Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase

Xuất bản: 30/11/2020 - Cập nhật: 24/05/2022 - Tác giả: Điền Chính Quốc

Câu Hỏi:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1) _______ every teen has needed it. It doesn't matter (2) _______ they are going to college, starting a new (3) _______and moving into an apartment or getting married. Leaving your childhood home and being on your own for the first time will cause some (4) _______of loneliness. Teens who know how to recognize loneliness as the temporary feeling it is, use their support system and work through their loneliness have learned a valuable life skill and they do just fine. Those who cannot get over their loneliness may make wrong (5) _______ about where and how to live or (6) _______ to live with. We should recognize that being alone does not mean being lonely. Being (7) _______with ourselves is part of having a healthy (8) _______. Reading, drawing, crafting and listening to music are activities that we can enjoy by ourselves without feeling lonely. We should get involved in activities with our friends and activities we can help others. There are so many (9) _______ for us to connect with our family and friends, such as email, letter writing, online social networking, texting and (10) _______ phone calls.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1) because every teen has needed it.
Tạm dịch: Đối phó với sự cô đơn là một kỹ năng rất quan trọng của các kỹ năng sống độc lập cần thiết cho thanh thiếu niên bởi vì mỗi thiếu niên đều cần đến nó.

Giải thích
- because: bởi vì
- so: vì vậy
- although: mặc dù
- but: nhưng
-> Đáp án cần chọn: A. because

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

It doesn't matter (2) unless they are going to college
Tạm dịch: Nó không quan trọng nếu họ đang đi học đại học,...

Giải thích:
- how: như thế nào
- what: cái gì
- if: nếu
- unless: nếu không

=> Đáp án unless hợp lý nhất về nghĩa.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

"... starting a new (3) job and moving into an apartment or getting married.
Tạm dịch: bắt đầu một công việc mới và di chuyển vào một căn hộ hoặc kết hôn.

Giải thích:

- work (n): sự làm việc
- job (n): công việc
- employment (n): sự thuê mướn
- problem (n): vấn đề
=> Đáp án job hợp lý nhất về nghĩa.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Leaving your childhood home and being on your own for the first time will cause some (4) level of loneliness.
Tạm dịch: Rời khỏi ngôi nhà thời thơ ấu của bạn và lần đầu tiên ở riêng một mình sẽ gây ra một mức độ cô độc.

Giải thích:

- position (n): vị trí
- situation (n): tình huống
- amount (n): số lượng
- level (n): mức độ

=> Đáp án cần chọn là level.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Those who cannot get over their loneliness may make wrong (5) decisions about where and how to live
Tạm dịch: Những người không thể vượt qua sự cô đơn của họ có thể đưa ra quyết định sai về nơi và cách sống...
Giải thích
- decisions (n): quyết định
- efforts (n): nỗ lực
- differences (n): sự khác nhau
- fun (n): niềm vui
- make decisions = decide : quyết định
=> Đáp án cần chọn là: decisions

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

"...about where and how to live or (6) who to live with."
Tạm dịch: về nơi và cách sống hoặc người sống cùng.

Giải thích:
- when: khi nào
- what: cái gì
- who: ai
- where: nơi nào
=> Đáp án who phù hợp nhất về nghĩa.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Being (7) comfortable with ourselves is part of
Tạm dịch: Thoải mái với chính mình là một phần của việc....

Giải thích: Sau "to be" cần có tính từ nên comfortable phù hợp nhất về cả ngữ pháp và nghĩa.

- comfort (v): làm cho thoải mái
- comfortable (adj): thoải mái
- comfortably (adv): một cách thoải mái
- uncomfortable (adj): không thoải mái

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

"...with ourselves is part of having a healthy (8) _______."
Tạm dịch: "...với bản thân là một phần của một thái độ lành mạnh."

Giải thích:
- opinion (n): quan điểm
- position (n): vị trí
- way (n): cách thức
- attitude (n): thái độ

Đáp án cần chọn là: D. attitude

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

There are so many (9) ways for us to connect with our family and friends
Tạm dịch: Có rất nhiều cách để chúng ta kết nối với gia đình và bạn bè của chúng ta,...

Giải thích:
- ways (n): cách thức
- designs (n): thiết kế
- streets (n): đường
- things (n): vật

=> Đáp án "ways" phù hợp nhất về nghĩa.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

such as email, letter writing, online social networking, texting and (10) making phone calls
Tạm dịch: chẳng hạn như email, viết thư, mạng xã hội trực tuyến, nhắn tin và gọi điện thoại.

Giải thích:
- doing (v): làm
- bringing (v): mang
- making (v): tạo ra
- taking (v): cầm
- make phone calls: gọi điện

=> Đáp án "making" là phù hợp nhất.

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm tiếng anh 11 mới nhất

X