Đáp án và lời giải
Đáp án:
gone (v): đi
brought (v): mang đi
taken (v): cầm, lấy
set (v): đặt
Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)
=> It doesn't include degree courses taken at college or university directly after leaving high school...
Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông...
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
higher (adj): cao hơn
futher (adj): xa hơn
high (adj): cao
secondary (adj): trung học
=>after leaving high school, which come underhighereducation.
Tạm dịch:
sau khi rời trường trung học phổ thông, theo học cao học.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
areas (n): khu vực
grounds (n): mặt đất
yards (n): sân trường
campuses (n): khuôn viên
=> On many universitycampuses, more students are enrolled in ...
Tạm dịch:
Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký ...
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
frequent (adj): thường xuyên
regular (adj): đều đặn
usual (adj): thông thường
permanent (adj): vĩnh cửu
=> futher education courses than inregulardegree programmes.
Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)
Tạm dịch:
các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án và lời giải
Đáp án:
accepted (v): chấp nhận
agreed (v): đồng ý
admitted (v): thừa nhận
received (v): nhận
=> Often adult education students don't need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they're generallyadmittedon a first - come, first - served basis.
Tạm dịch:
Thường thì học sinh giáo dục người lớn không cần phải là học sinh tốt nghiệp trung học hoặc đại học hoặc tham gia bất kỳ bài kiểm tra hoặc phỏng vấn nào, và họ thường được chấp nhận trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
permitted (v): cho phép
brought (v): mang
requested (v): đề nghị
required (v): yêu cầu
=> A high school diploma isrequiredfor some courses,...
Tạm dịch:
Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,...
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
earn (v): kiếm
show (v): chỉ dẫn
manage (v): xoay sở
make (v): tạo ra
=> although General Educational Development (GED) tests allow students toearna high school equivalency diploma.
Tạm dịch:
mặc dù các bài kiểm tra Phát triển giáo dục chung (GED) cho phép sinh viên có bằng tốt nghiệp trung học tương đương.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four - year colleges, universities, community colleges,technicalschools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch:
Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
technique (n): kỹ thuật
technology (n): công nghệ
technician (n): kỹ thuật viên
technical (adj): thuộc về kỹ thuật
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four - year colleges, universities, community colleges,technicalschools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch:
Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
businesses (n): doanh nghiệp
organizations (n): tổ chức
agencies (n): cơ quan
companies (n): công ty
=> Courses are also provided by private community organizations, governmentagencies, and job training centres
Tạm dịch:
Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
capable (adj): khả năng
available (adj): sẵn sàng
visible (adj): có thể nhìn được
possible (adj): có thể
=> More and more adult education programmes are becomingavailableon the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Tạm dịch:
Ngày càng có nhiều chương trình giáo dục dành cho người lớn đang có sẵn trên Internet, bao gồm các khóa học cung cấp tín chỉ đại học hoặc tín chỉ giáo dục liên tục để hoàn thành.