“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt
Flourishing: nở rộ, phát triển tốt
A. taking off: cởi ra
B. closing down: đóng cửa
C. growing well: phát triển tốt
D. setting up: bắt đầu, thành lập
Tạm dịch: Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh trong điều kiện kinh tế hiện nay.
Few businesses are flourishing in the present economic climate.
Xuất bản: 01/02/2021 - Cập nhật: 08/08/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
Few businesses areflourishingin the present economic climate.
Câu hỏi trong đề: Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đề số 4 (có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C