Electronic devices are becoming increasingly common in educational environment.
Tạm dịch: Các thiết bị điện tử ngày càng trở nên phổ biến một cách nhanh chóng trong môi trường giáo dục.
Giải thích:
Căn cứ vào động từ 'becoming' và tính từ 'common' nên vị trí trống ta cần một trạng từ => Các phương án A, B, D bị loại trừ.
- increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên, gia tăng
- increasing /ɪnˈkriːsɪŋ/: gia tăng (Ving)
- increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/ (adv): một cách nhanh chóng
- increased /ɪnˈkriːst/: gia tăng (VP2/P3)
Electronic devices are becoming ____ common in educational environment
Xuất bản: 01/02/2021 - Cập nhật: 21/09/2023 - Tác giả: DocTaiLieu
Câu Hỏi:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Electronic devices are becoming ____ common in educational environment.
Câu hỏi trong đề: Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đề số 3 (có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C