Look forward to Ving (mong chờ việc gì/ điều gì)
Dịch: Chị tôi đang mong chờ gặp cậu sớm.
Circle the correct answer A, B, C or D.My sister is looking forward to ........ you
Xuất bản: 12/11/2020 - Cập nhật: 09/08/2023 - Tác giả: Nguyễn Hưng
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
I’m really looking forward to ............ my parents.
"be looking forward to V-ing"
→ I’m really looking forward to meeting my parents.
Tạm dịch: Tôi thực sự mong được gặp bố mẹ tôi
I am looking forward ........ seeing you.
Cấu trúc: be looking forward to V-ing
→ I am looking forward to seeing you
Dịch: Tôi rất mong được gặp bạn
We were so looking forward to stretching out on the beach in the sunshine, but it .................. the whole time we were there.
pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài. rain cats and dogs: mưa như trút nước.
drop in the bucket: chuyện nhỏ, không quan trọng make hay while the sun shines: mượn gió bẻ măng
Jane: Are you looking forward to your holiday? - Anne: ..................
Tạm dịch:
Jane: Bạn có mong chờ kỳ nghỉ của mình không? - An:......
A. Vâng, tôi thực sự hào hứng với nó.
B. Đừng lo lắng
C. Chúng tôi sẽ đến Trung Quốc.
D. Mệt mỏi.
"When will you see John?" - "I am looking forward to…………him next summer."
When will you see John? - I am looking forward to seeing him next summer.
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ gặp John? - Tôi rất mong được gặp anh ấy vào mùa hè tới.
Cấu trúc: be looking forward to V-ing : mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì