Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch:
Các nhà khoa học khẳng định rằng có 8 hành tinh trong hệ mặt trời
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc "be + so + adj + that + S V"
Dịch:
Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
cụm từ "look at st": nhìn vào cái gì
Dịch:
Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
space buggy: xe vũ trụ
Dịch:
Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
outer space: không gian ngoài vũ trụ
Dịch:
Tôi rất tò mò về không gian ngoài vũ trụ của Trái Đất.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc "be similar to": tương đồng với
Dịch:
Không khí trên Sao Hoả thì khá tương đồng với không khí trên Trái Đất.
Đáp án và lời giải
Have you ever seen a flyingsaucer?
Giải thích:
- flying saucer: đĩa bay
Dịch nghĩa cả câu: Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ với thứ tự (the first, the second, the last ....) dùng to V
Dịch:
Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
the existence of st: sự tồn tại cái gì
Dịch:
Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc "can’t stand + Ving": không thể chịu đựng được việc làm gì
Dịch:
Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện với người nói nhiều như cô ấy.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc "it’s + adj + of sb + to V": ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch:
Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc "be indanger": bị đe doạ
Dịch:
Cuộc sống của chúng ta đang bị đe doạ vì ô nhiễm
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
space suit: trang phục du hành
Dịch:
Phi hành gia mặc trang phục du hành để bảo vệ anh ấy khỏi nguy hiểm khi ở bên ngoài không gian
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
cụm từ "send sb on a mission to": cử ai đi với sứ mệnh làm gì
Dịch:
Các nhà khoa học nghĩ rằng có thể chuyển con người với sử mệnh ghé thăm sao Hoả trước những năm 20130.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
câu gián tiếp dạng câu hỏi
Dịch:
Mẹ hỏi tôi môn học tôi thấy khó nhất.