Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cụm từ "cause of st": nguyên nhân dẫn đến cái gì
Dịch:
Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không?
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Giải thích:
cụm từ "blood pressure": huyết áp
Dịch:
Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng.
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch:
Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cụm từ "litter waste": vứt rác
Dịch:
Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường.
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
because + mệnh đề: bởi vì
Dịch:
Tôi chẳng thể nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: "make sb V": bắt ai làm gì
Dịch:
Bố mẹ bắt anh ấy học hành chăm chỉ khi anh ấy còn nhỏ.
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít (this picture) nên động từ thêm s/es
Dịch:
Bức tranh này minh hoạ ô nhiễm nước ngầm
Đáp án và lời giải
Đáp án:
A
Giải thích: non-point pollution: ô nhiễm không nguồn
Dịch: Bạn có thể kể tên vài ô nhiễm không nguồn được không?
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
cụm từ "come up with": nảy ra
Dịch:
Các nhà khoa học vừa mới nghĩ ra một giải pháp cho suy giảm thính lực.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
câu điều kiện loại 1: "If + S V(s/es), S will V"
Cấu trúc: "take a long time to V": cần thời gian dài để làm gì
Dịch:
Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt Trái Đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ.
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc: "be harmful to st": có hại cho cái gì
Dịch:
Ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Contaminated water: nước bị ô nhiễm
Dịch:
Nước bị ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều sinh vật biển
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S would V
Dịch:
Bạn sẽ làm gì nếu nhà máy gần nhà xả nước thải chưa qua xử lý ra ngoài sông?
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
thermal pollution: ô nhiễm nhiệt
Dịch:
Ô nhiễm nhiệt là sự tăng lên của nhiệt độ gây ra bởi hoạt động của con người.
Đáp án và lời giải
Have you ever heard about the effects of radioactive pollution?
Giải thích:
- effect (n): ảnh hưởng
-> Dịch: cả câu: Bạn đã nghe qua về những ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt chưa?