Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch:
Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của Việt Nam.
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch:
Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục và truyền thống không?
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch:
Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
động từ khuyết thiếu "have to V": cần phải làm gì
Dịch:
Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cụm từ "table manners": phép tắc ăn uống
Dịch:
Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
after + Ving: sau khi làm gì
Dịch:
Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích
: cụm từ "pass st down => be passed down": được truyền lại
Dịch:
Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
look at st: nhìn vào cái gì
Dịch:
Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
Dịch:
Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.
Đáp án và lời giải
Although I have never been to the place, it has a sense of belonging to me.
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi cảm giác chỗ đó rất quen.
Giải thích:
"sense of belonging" : cảm giác thân thuộc
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
cụm từ "pay sb a compliment": khen ngợi ai
Dịch:
Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
reflect: phản ánh
Dịch:
Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
động từ khuyết thiếu "should + V": nên làm gì
Dịch:
Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch:
Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Giải thích:
cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn
Dịch:
Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.