Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ "ethnic minority people": dân tộc thiểu số
Dịch:
Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Giải thích:
population of N: dân số của...
Dịch:
Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Giải thích:
traditional: truyền thống
Dịch:
Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
specialties: món đặc sản
Dịch:
Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây.
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Giải thích:
cấu trúc "way of N": cách thức làm gì
One’s own N: ... riêng
Dịch:
Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng
Fight for their living: đấu tranh cho sự sống
Dịch:
Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn "the + adj ngắn + đuôi -est"
Dịch:
Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Giải thích:
câu hỏi với: whose + N: ...của ai?
Dịch:
Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
câu hỏi lựa chọn với "which + N"
Dịch:
Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc Tày hay Ê-đê?
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
in + địa điểm: ở...
Dịch:
Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Giải thích:
cụm từ "on display": được đem ra trưng bày
Dịch:
Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Giải thích:
diverse: đa dạng phong phú
Dịch:
Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Giải thích:
ceremony: nghi thức, nghi lễ
Dịch:
Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Giải thích:
cụm từ "communal house": nhà chung, nhà văn hoá
Dịch:
Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Giải thích:
worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch:
Như những dân tộc khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.