Đáp án và lời giải
He adores hanging out with his friends at weekends.
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì.
Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Đáp án và lời giải
My brother is addicted to playing beach games.
Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Đáp án và lời giải
We need a craft kit to do dome DIYs.
Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Đáp án và lời giải
What is your favorite leisure activity?
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Đáp án và lời giải
Anna wants to join the team so much.
Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm
Đáp án và lời giải
I don’t mind window shopping if you like.
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Đáp án và lời giải
The young use activity to socialize on the internet.
Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Đáp án và lời giải
People watching is right up my street
Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.
Đáp án và lời giải
I detest communicating with weird people.
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Đáp án và lời giải
Are you hooked on making bracelets?
Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?
Đáp án và lời giải
Will your parents be satisfied with your school results?
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Đáp án và lời giải
What do you often do at leisure time?
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Đáp án và lời giải
Do you think friendship on the internet is virtual?
Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Đáp án và lời giải
Have you ever attended a cultural event in your neighborhood?
Giải thích:
- cultural event: sự kiện văn hóa
Dịch cả câu: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hóa ở khu vực bạn sống chưa?
Đáp án và lời giải
How many people are there in the community center?
Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?