Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "He is twenty years old.".
Dịch: Anh ấy 20 tuổi.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "He is a weight-lifter.".
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.".
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "All the family members are proud of him.".
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "He will take part in a sport competition next week."
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
Đáp án và lời giải
Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian "776 B.C."
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Đáp án và lời giải
Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Đáp án và lời giải
câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Đáp án và lời giải
Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều (students) nên chia động từ nguyên thể (do)
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Đáp án và lời giải
cấu trúc "be interested in Ving" thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Đáp án và lời giải
need: cần
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Đáp án và lời giải
cấu trúc "play with sb" chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.
Đáp án và lời giải
câu hỏi "who + Vqk"
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Đáp án và lời giải
Câu hỏi môn thể thao ưa thích: "what sports do you like?"
Dịch: Bạn thích những môn thể thao nào?
Đáp án và lời giải
do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Đáp án và lời giải
enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Helen thích chơi bóng bàn.
Đáp án và lời giải
cấu trúc "prefer Ving to Ving" thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Đáp án và lời giải
twice: 2 lần
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.
Đáp án và lời giải
chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Đáp án và lời giải
fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.