Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment.".
Dịch: Người máy trong thời Trung cổ được dùng chủ yếu vào mục đích giải trí.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "The 20th century featured a boom in the development of industrial robots.".
Dịch: Thế kỷ 20 chứng kiến sự bùng nổ trong sự phát triển của người máy công nghiệp.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans.".
Dịch: Các máy móc tự động đã làm những công việc nguy hiểm và buồn tẻ cho con người.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories.".
Dịch: Bởi người máy chẳng bao giờ mệt, nên các ca kíp đã được thêm vào các nhà máy.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters.".
Dịch: Những người nông dân nhận được lợi ích từ công nghệ mới nhờ những người máy thu lượm tự động.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cụm từ "do the dishes": rửa chén bát
Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?
Đáp án và lời giải
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
Đáp án và lời giải
Giải thích: teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?
Đáp án và lời giải
Giải thích: cụm từ "there’s a lot to do": có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc: "it’s a good habit to V": đó là thói quen tốt khi làm gì
Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc: "be able to V": có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này
Đáp án và lời giải
Giải thích: Cụm từ "play an important role in st": đóng vai trò quan trọng trong ...
Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc there are + Ns: có...
Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.
Đáp án và lời giải
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc "will be able to V": sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Đáp án và lời giải
Giải thích: go to school on foot = walk to school: đi bộ đến trường
Dịch: Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc "It’s + adj + to V": thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Đi xem phim thật thú vị.
Question: That’s a good idea to cut the hedge.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc: "Let’s V": nào hãy cùng...
Dịch: Hãy cùng cắt tỉ hàng rào cây nào.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc so sánh kém "be + less + adj dài + than"
Dịch: Có phải robot giúp việc đắt hơn robot bác sĩ không?
Question: A teaching robot is 1.5 meters tall.
Đáp án và lời giải
Giải thích: height: chiều cao
Dịch: Chiều cao của một người máy dạy học là 1.5m.