Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "My future house will be located on a wide lake.".
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "There will be wide roof to protect my house from the sun and rain.".
Dịch: Sẽ có một cái mái lớn để bảo vệ ngôi nhà khỏi nắng mưa.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.".
Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "Maybe I might buy a boat to travel around".
Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: "I will order food and drink online".
Dịch: Tôi sẽ mua thực phẩm trên mạng.
Đáp án và lời giải
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian "in the future"
Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?
Đáp án và lời giải
Giải thích: run on st: chạy bằng gì
Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.
Đáp án và lời giải
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn "will + V"
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc "it’s + adj + to V": thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Có một con robot thật thoải mái.
Đáp án và lời giải
Giải thích: câu hỏi ý muốn thời hiện tại đơn.
Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?
Đáp án và lời giải
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.
Đáp án và lời giải
Giải thích: in front of: ở đằng trước
Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.
Đáp án và lời giải
Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Đáp án và lời giải
Giải thích: live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào
Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro.
Đáp án và lời giải
Giải thích: thanks to + N: nhờ có
Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.
Đáp án và lời giải
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc "S + have/ has + N" và "there are/ is + N): có...
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: "What about + Ving" = "How about + Ving": hãy cùng...
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Đáp án và lời giải
Giải thích: because + S V: bởi vì
Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.
Đáp án và lời giải
Giải thích: câu hỏi cân nặng: "What is the weight of N" = "how heavy is N?": cái này nặng bao nhiêu?
Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?
Đáp án và lời giải
Giải thích: câu hỏi giá cả "how much + be + N?" = "what is the price of + N?": cái này giá bao nhiêu.
Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?