Đáp án và lời giải
Because Pelly was tired, he went to bed. Because + mệnh đề
Dịch: Bởi vì Pelly đã mệt, anh đi ngủ.
Đáp án và lời giải
He passed the exam because he had a good teacher. Because + mệnh đề
Dịch: Anh ấy đã thi đỗ vì anh ấy có giáo viên tốt.
Đáp án và lời giải
We stayed in because of the rain. Because of + N/Ving.
Dịch: Chúng tôi đã ở trong vì cơn mưa.
Đáp án và lời giải
He was able to go to university because of his aunt’s help. Because of + N/Ving.
Dịch: Anh ấy đã có thể đi đến trường đại học vì sự giúp đỡ của dì của anh ấy.
Đáp án và lời giải
The price of oranges is high because of frost damage. Because of + N/Ving.
Dịch: Giá cam cao vì sương giá.
Đáp án và lời giải
I went to see the play, because it had good reviews. Because + mệnh đề
Dịch: Tôi đã đi xem vở kịch, vì nó đã được đánh giá tốt.
Đáp án và lời giải
I enjoy the course because the professor is a good teacher.Because + mệnh đề
Dịch: Tôi thích khóa học vì giáo sư là một giáo viên giỏi.
Đáp án và lời giải
We all felt tired because of the hot weather. Because of + N/Ving
Dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy mệt mỏi vì thời tiết nóng bức.
Đáp án và lời giải
I left home early, because I had to do several errands. Because + mệnh đề
Dịch: Tôi rời nhà sớm, vì tôi phải làm một vài việc vặt.
Đáp án và lời giải
Because of their interest in comets, they decided to study astronomy. Because of + N/Ving
Dịch: Bởi vì sự quan tâm của họ đến sao chổi, họ quyết định nghiên cứu thiên văn học.
Đáp án và lời giải
The company is going to close down one of its stores due to reduced sales.
Phrasal verb: close down = đóng cửa.
Dịch: Công ty sẽ đóng cửa một trong những cửa hàng của mình do doanh số giảm.
Đáp án và lời giải
He was thinking of passing down the workshop to his eldest son.
Phrasal verb:pass down = truyền lại, bàn giao.
Dịch: Anh đang nghĩ đến việc truyền lại xưởng cho con trai lớn của mình.
Đáp án và lời giải
You had to face up with the fact that she would never come back.
Phrasal verb: face up with st = đối mặt với điều gì.
Dịch: Bạn phải đối mặt với sự thật rằng cô ấy sẽ không bao giờ quay lại.
Đáp án và lời giải
I just wondered why she turned down his offer of help.
Phrasal verb:turn down = từ chối.
Dịch: Tôi chỉ tự hỏi tại sao cô ấy từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy.
Đáp án và lời giải
He is going to set up a travel company next year.
Phrasal verb:set up = thành lập, tạo lập.
Dịch: Anh ấy sẽ thành lập một công ty du lịch vào năm tới.