Đáp án và lời giải
Equality (n): bình đẳng
Discrimination (n): sự phân biệt
Dissatisfaction (n): sự không hài lòng
Disbelief (n): sự hoài nghi
=>Discriminationagainst women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
Tạm dịch
: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.
Đáp án và lời giải
The government will soonaddressthe problem of inequality in wages.
Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.
Giải thích:
establish (v): thành lập
address (v): giải quyết
sue (v): kiện
abolish (v): hủy bỏ
Đáp án và lời giải
sue sb for st: kiện ai vì việc gì
=>She sued himfordamages he did to her cars.
Tạm dịch
: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.
Đáp án và lời giải
equality (n): bình đẳng
inequality (n): bất bình đẳng
possibility (n): có thể
rights (n): quyền lợi
=>Reducing genderinequalityimproves productivity and economic growth of a nation.
Tạm dịch
: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
Đáp án và lời giải
sex (n): giới tính
lover (n): người yêu
male (n): nam
female(n) : nữ
gender (n): giới tính
=> sex= gender
Tạm dịch
: Đối xử phân biệt với mọi người dựa trên giới tính của họ là phi đạo đức.
Đáp án và lời giải
-Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ.
Eliminate (v): xóa bỏ (v-ing: eliminating), (v-ed: eliminated)
Elimination (n): sự loại bỏ, xoá bỏ
=> On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on theeliminationof Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
Đáp án và lời giải
-Từ cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ bổ nghĩa (domestic).
violent (adj): bạo lực
violently (adv): một cách bạo lực
violence (n): sự bạo lực
violenced: sai từ
domestic violence: bạo lực gia đình
=> The report documents the staggering amount of domesticviolence against women.
Tạm dịch
: Báo cáo ghi lại số ca bạo lực gia đình ở mức đáng kinh ngạc đối với phụ nữ.
Đáp án và lời giải
Money (n) tiền
Property (n) tài sản
Belongings (n) đồ đạc (thuộc quyền sở hữu của ai đó)
Wage (n) tiền lương
National average wage: Mức lương trung bình quốc gia
=> There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national averagewage.
Đáp án và lời giải
Right (adj): đúng, bên phải, (n): quyền lợi
Left (adj, adv, n): bên trái
True (adj) đúng
False (adj) sai
=> Education is provided by the state as ofright.
Tạm dịch
: Giáo dục được nhà nước hỗ trợ như một quyền lợi.