Đáp án và lời giải
Đáp án:
immune (adj): miễn khỏi
immunity (n): sự được miễn
immunization (n): sự tạo miễn dịch
immunized (v): gây miễn dịch
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects,immunesystem problems, and cancer.
Tạm dịch:
Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
dealing (n): sự buôn bán
medicine (n): thuốc
remedy (n): trị liệu
substance (n): loại vật chất, chất
=> Baking soda is considered the best homeremedyfor acne as it sooths itching and inflammation around spots.
Tạm dịch:
Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
My ownprescriptionfor health is less paperwork and more running barefoot through the grass.
Dịch nghĩa câu:Đơn thuốc cho sức khỏe của tôi là bớt làm việc giấy tờ và chạy chân đất trên cỏ nhiều hơn nữa.
Giải thích:
- routine (n): công việc hàng ngày
- treatment (n): điều trị
- medicine (n): thuốc
- prescription (n): đơn thuốc
Đáp án và lời giải
=> Whole grains are high in fiber and contain a variety ofnutrientsthat support healthy blood sugar levels.
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Giải thích: Chỗ cần điền sau giới từ nên cần một danh từ.
- nutrition (n): sự dinh dưỡng
- nutrients (n): chất dinh dưỡng
- nutritionists (n): nhà dinh dưỡng
- nutritious (adj): bổ dưỡng
Đáp án và lời giải
Đáp án:
lifetime (n): cuộc đời
life work (n): sự nghiệp cả đời
life force (n): áp lực cuộc sống
life expectancy (n): tuổi thọ
=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highestlife expectancyin the world.
Tạm dịch:
Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
contribute (v): đóng góp
attribute (v): quy cho
dedicate (v): cống hiến
apply (v): áp dụng
be attributed to somebody: quy cho ai
=> This idea has longattributedto Keynes, but in fact he was not the first to think of it.
Tạm dịch:
Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án và lời giải
Đáp án:
weight (n): cân nặng
food (n): thức ăn
scale (n): cái cân
diet (n): chế độ ăn
=> The doctor put me on a low-saltdietto reduce my blood pressure.
Tạm dịch:
Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.
Đáp án cần chọn là: D