Choose the best answer to complete each sentence.

Xuất bản: 30/11/2020 - Cập nhật: 30/11/2020 - Tác giả: Điền Chính Quốc

Câu Hỏi:

Choose the best answer to complete each sentence.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B


Đáp án: B
Giải thích:
sure (adj): chắc chắn
confident (adj): tự tin
excited (adj): hào hứng
interesting (adj): thú vị
=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B


Đáp án: B
Giải thích:
deal (v): giải quyết (+ with)

cope with (v): đương đầu, đối phó
set up (v): thành lập
look after (v): chăm sóc
=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A


Đáp án: A
Giải thích:
self-esteem (n): lòng tự trọng

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra
self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện
self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn
=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D


Đáp án: D
Giải thích:
affect (v): ảnh hưởng


succeed (v): thành công
encourage (v): khuyến khích, động viên
strive (v): cố gắng, nỗ lực
=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C


Đáp án: C
Giải thích:
time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian

time-consuming (n): sự tốn thời gian
time-management (n): sự quản lý thời gian
timeline (n): dòng thời gian
=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.

Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B


Đáp án: B
Giải thích:
wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt

wisely (adv): một cách khôn ngoan
wisdom (n): sự khôn ngoan, trí khôn
wisewoman (n): mụ phù thủy
- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "use"
=> When teens learn how to use their time wisely, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian một cách khôn ngoan, họ không chỉ hoàn thành được nhiều công việc hơn, mà còn cảm thấy tốt về bản thân và khả năng của mình.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B


Đáp án: B
Giải thích:
protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): bảo vệ, che chở
- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3
=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A


Đáp án: A
Giải thích:
confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confide (v): tiết lộ
- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó
=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C


Đáp án: C
Giải thích:
decide (v): quyết định

decisive (adj): quyết định
decision (n): quyết định
decisively (adv): dứt khoát
- Chỗ cần điền đứng sau mạo từ "the" nên là một danh từ.
=> The decision by the management committee will affect everyone in the company.

Tạm dịch: Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong công ty.

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm tiếng anh 11 mới nhất

X