Đáp án: C
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Choose the best answer: She felt very upset after she broke ______ with her
Xuất bản: 30/11/2020 - Cập nhật: 30/11/2020 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Choose the best answer: She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 2: Relationships
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C