Đáp án và lời giải
Đáp án: D
suffer from: trải qua, chịu đựng
She's been suffering from cancer for two years.
Tạm dịch: Cô ấy bị mắc bệnh ung thư khoảng 2 năm
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
A. chỗ gãy xương
B. sự làm cho suy yếu
C. hội nhập
D. quyền lợi
=> Fracture is a break in a bone or other hard material.
Tạm dịch: Chỗ gãy xương là vết nứt ở xương hoặc vật liệu cứng.
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
A. để tâm vào
B. hội nhập
C. quyên tặng
D. đoàn kết, thống nhất
=> Unite means to join together with other people in order to do something as a group.
Tạm dịch: Đoàn kết nghĩa là liên kết với những người khác để làm việc như một nhóm.
Đáp án và lời giải
Talented students with a disability should be helpẹd to become independent,involvein the society and achieve success at school.
Dịch:Những học sinh khuyết tật tài năng cần được giúp đỡ để trở nên tự lập, tham gia vào xã hội và đạt được thành tích ở trường.
contribute (v): đóng góp
integrate (v): hội nhập
involve (v): liên quan, tham gia
socialise (v): xã hội hóa
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
memory (n): ký ức
studying (n): học tập
learning (n): học tập
cognitive (adj): liên quan đến nhận thức
=> Students with cognitive disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.
Tạm dịch: Học sinh không có khả năng nhận thức có thể gặp khó khăn về trí nhớ, tự biểu hiện, xử lý thông tin và các khuyết tật học tập khác.
Đáp án và lời giải
Volunteers lend a hand to thecommunityby helping those who have been affected by Agent Orange.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đỡ một cộng đồng bằng cách giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi chất độc da cam.
Giải thích:
community (n): cộng đồng
commune (n): xã
surroundings (n): vùng lân cận
habitat (n): môi trường sống
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
obstacle (n): sự cản trở
condition (n): điều kiện
disadvantage (n): bất lợi
disability (n): không có khả năng
=> You can help a child with a learning disability by identifying his or her primary learning style.
Tạm dịch: Bạn có thể giúp một đứa trẻ khuyết tật học tập bằng cách xác định phong cách học tập chính của trẻ.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
disable (v): làm cho không có khả năng
disabled (adj): bị khuyết tật
disability (n): không có khả năng
disabilities(n): không có khả năng
=> Teachers and councilors work with disabled students to find out specific need.
Tạm dịch: Giáo viên và ủy viên hội đồng làm việc với học sinh bị khuyết tật để tìm ra nhu cầu cụ thể
Đáp án và lời giải
Đáp án: C
amount (n): số lượng
spending (n): chi tiêu
fund (n): quỹ
Savings (n): sự tiết kiệm
=> Students who run into financial trouble can get access to the fund
Tạm dịch: Sinh viên gặp rắc rối tài chính có thể nhận được quyền sử dụng quỹ.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
solutions (n): cách giải quyết
results (n): kết quả
puzzles (n): câu đố
processes (n): quá trình
=> Campus services are dedicated to finding the best solutions for each disabled student.
Tạm dịch: Dịch vụ tại trường được dành riêng để tìm ra các giải pháp tốt nhất cho từng học sinh khuyết tật.
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
blind (adj): mù
dumb (adj): câm
deaf (adj): điếc
cognitive (adj): nhận thức
=> The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Tạm dịch: Chữ nổi Braille được tạo ra bởi Louis Braille, người bị mù sau một tai nạn.
Đáp án và lời giải
We couldn't hear anything because of thedeafeningnoise of the drums the next-door neighbours were playing.
-> Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Giải thích:
- deaf (adj): điếc
- deafen (v): làm cho điếc
- deafening (adj): rất to
- deafness (n): tật điếc
Sau chỗ trống cần điền là một danh từ nên trước danh từ đó ta cần một tính từ. => Chọn "deafening".