Đáp án và lời giải
influence on: ảnh hưởng đến
Đáp án và lời giải
Go in for something = enjoy something
Đáp án và lời giải
Send information about: gửi thông tin về ...
Đáp án và lời giải
inoffensive: không làm mất lòng
Đáp án và lời giải
instead of: thay vì
Đáp án và lời giải
intend: dự định
Đáp án và lời giải
interest: tiền lãi
Đáp án và lời giải
interrupt: làm gián đoạn
Đáp án và lời giải
interval: khoảng thời gian
Đáp án và lời giải
in the end: đến cuối cùng
Đáp án và lời giải
to marry into: do hôn nhân mà trở thành thành viên của một tập thể nào đó.
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Cậu bé dị ứng với bụi khiến da bị ngứa.
Đáp án và lời giải
lower jaw: hàm dưới
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Mẹ cô ta bảo cô ấy làm một vài việc trước khi ra ngoài.
Đáp án và lời giải
make a journey: thực hiện cuộc hành trình
Đáp án và lời giải
judgement: sự phán xét
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Do vụ mùa kém, giá lúa mì tăng vọt trong 6 tháng qua.
Đáp án và lời giải
keep secret: giữ bí mật
Đáp án và lời giải
keep … back: giữ lại
Đáp án và lời giải
keep in touch: giữ liên lạc
Đáp án và lời giải
keep … out: không đi vào, ở lại bên ngoài
Đáp án và lời giải
Shorthand ability: khả năng tốc kí
Đáp án và lời giải
Knot: thắt nút, nối hai sợi dây lại
Đáp án và lời giải
Lack of: thiếu