Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Flock of birds: đàn chim
Đáp án và lời giải
weather forecast: dự báo thời tiết
Đáp án và lời giải
form a line: xếp thành một hàng
Đáp án và lời giải
Formerly: trước kia
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Với phát minh tàu hỏa, con người có thể đi du lịch trên đất liền tự do mà không cần đến ngựa.
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Một cơn gió tây thổi mạnh làm phẳng tắp những bắp ngô đang đứng mặc dù trời không mưa.
Đáp án và lời giải
Gasping for breath: thở hổn hển
Đáp án và lời giải
gather: tụ tập lại, xúm lại
Đáp án và lời giải
Give something for somebody: tặng cái gì đó cho ai
Đáp án và lời giải
Get about: đi đây, đi đó, đi lại
Đáp án và lời giải
Get on with: thân với ai đó