Đáp án và lời giải
sense of humour: khiếu hài hước
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Anh ấy là một tay vợt lớn tuổi hơn nhiều nhưng anh ấy có lợi thế về kinh nghiệm.
Đáp án và lời giải
an adventure: một cuộc phiêu lưu
Đáp án và lời giải
advertisements: quảng cáo
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Với mức lương hiện tại của tôi, tôi không thể mua được một chiếc ô tô có giá hơn 3000 đô la.
Đáp án và lời giải
agree to: đồng ý
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Họ là chị em sinh đôi và troogn rất giống nhau.
Đáp án và lời giải
look forward: trông đợi
Đáp án và lời giải
C: trợ cấp
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Có ai được cho phép câu cá ở sông này?
Đáp án và lời giải
ambition: tham vọng
Đáp án và lời giải
The amount of: lượng, số lượng
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Nếu bạn bị rắn độc cắn thì cần thiết phải có thuốc giải độc càng nhanh càng tốt.
Đáp án và lời giải
anxious to V: lo lắng
Đáp án và lời giải
apologize for: xin lỗi
Đáp án và lời giải
Trước đó có "many" nên "swimming pool" => swimming pools
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Ông ta có vẻ là một người đàn ông rất già nhưng thực ra ông cũng chỉ mới 50 tuổi.
Đáp án và lời giải
appeal for: khẩn khoản yêu cầu làm gì.
Đáp án và lời giải
rise: tăng lên, lên cao
Đáp án và lời giải
arrange an appointment: sắp xếp một cuộc hẹn
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Khi John đến Luân Đôn, anh ta sẽ đến xem Nhà Quốc hội.
Đáp án và lời giải
D: sự giải thích, lí giải
Đáp án và lời giải
D: có mặt