Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Anh ấy rất tôn trọng vàngoan ngoãnvới ba mẹ.
Đáp án và lời giải
Clóe-knit: gắn bó với nhau
Đáp án và lời giải
Đáp án đúng là A.
Đáp án và lời giải
It's hard work lookingafterthree children all day.
Dịch:Đó là công việc vất vả khi phải trông nom 3 đứa bé cả ngày.
Look after: chăm sóc, quan tâm
Look afterlà một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Look after được cấu tạo nên bởi động từ look và giới từ after.
Look afterđược dùng chủ yếu để nói về trẻ em, người già và người bệnh.
Đáp án và lời giải
So that: để cho, để mà
Đáp án và lời giải
Some researchers have justconducteda survey of young people's points of view on contractual marriage.
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành một cuộc khảo sát về quan điểm của giới trẻ về hợp đồng hôn nhân.
Conducted: tiến hành
Đáp án và lời giải
Many young people have objected tocontractual marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân sắp đặt, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.
Giải thích:
- sacrificed (adj): hi sinh
- contractual (adj): hợp đồng, sắp đặt
- agreed (adj): đồng ý
- shared (adj): chia sẻ
- contractual marriage: hôn nhân sắp đặt, hôn nhân bằng hợp đồng, khế ước.
Đáp án và lời giải
Đáp án D là hợp lí về nghĩa nhất.
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Chìa khóa của thành công là luôn sẵn sàng ngay từ khi bắt đầu.
Đáp án và lời giải
Different from: khác với
Đáp án và lời giải
Vậy từ đồng nghĩa với "Response" là "Reply"
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Máy tính cho phép chúng ta làm việc nhanh và hiệu quả.
Đáp án và lời giải
wait for: đợi (ai, cái gì)
listen to: lắng nghe (ai, cái gì) một cách có chủ đích
While I am waitingformy bus, I often listentomusic.
Dịch:Khi đang đợi xe bus, tôi nghe nhạc.