Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Tạm dịch: Anh ấy rất tôn trọng và ngoan ngoãn với ba mẹ.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Clóe-knit: gắn bó với nhau

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Đáp án đúng là A.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

It's hard work looking after three children all day.
Dịch: Đó là công việc vất vả khi phải trông nom 3 đứa bé cả ngày.
Look after: chăm sóc, quan tâm
Look after là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Look after được cấu tạo nên bởi động từ look và giới từ after.
Look after được dùng chủ yếu để nói về trẻ em, người già và người bệnh.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

So that: để cho, để mà

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Some researchers have just ​conducted a survey of young people's points of view on contractual marriage.
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành một cuộc khảo sát về quan điểm của giới trẻ về hợp đồng hôn nhân.
Conducted: tiến hành

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Many young people have objected to contractual marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân sắp đặt, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.

Giải thích:
- sacrificed (adj): hi sinh
- contractual (adj): hợp đồng, sắp đặt
- agreed (adj): đồng ý
- shared (adj): chia sẻ
- contractual marriage: hôn nhân sắp đặt, hôn nhân bằng hợp đồng, khế ước.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Đáp án D là hợp lí về nghĩa nhất.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Tạm dịch: Chìa khóa của thành công là luôn sẵn sàng ngay từ khi bắt đầu.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Different from: khác với

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Vậy từ đồng nghĩa với "Response" là "Reply"

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Tạm dịch: Máy tính cho phép chúng ta làm việc nhanh và hiệu quả.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

wait for: đợi (ai, cái gì)
listen to: lắng nghe (ai, cái gì) một cách có chủ đích
While I am waiting for my bus, I often listen to music.
Dịch: Khi đang đợi xe bus, tôi nghe nhạc.

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X