Đáp án và lời giải
Can you tell me who is responsibleforchecking passports?
Tạm dịch: Anh có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu được không?
Giải thích:
Ta có cụm từ"responsible for"nghĩa là chịu trách nhiệm.
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Ann là người hoạt bát. Cô ấy tham gia rất nhiều hoạt động bên ngoài trường học.
Đáp án và lời giải
Single: độc thân
Đáp án và lời giải
Trong bốn từ đã cho, C (security: sự an toàn, sự đảm bảo) là đáp án hợp lí nhất.
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Anh ấy luôn ngoan ngoãn theo mong ước của bố.
Đáp án và lời giải
Do đó đáp án là A. Loại C vì "biologist" có nghĩa là "nhà sinh vật học"
Đáp án và lời giải
Special dishes: những món ăn ngon, đặc biệt
Đáp án và lời giải
He is acaring boy. He is often kind and helpful to every classmate.
Dịch: Cậu ấy là một cậu bé biết quan tâm người khác. Cậu ấy tốt bụng và hay giúp đỡ các bạn cùng lớp.
Giải thích:
Dựa vào nghĩa của câu thứ hai để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu thứ nhất.
- "caring boy": người con trai biết chăm sóc, quan tâm người khác.
- frank: thẳng thắn
- lovely: đẹp, hấp dẫn
- obedient: vâng lời, ngoan ngoãn
- caring: chăm lo, quan tâm
Đáp án và lời giải
According to the boss, John is the mostsuitablefor the position of executive secretary.
Dịch: Theo ông chủ, John là người thích hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.
suitable : thích hợp
Đáp án và lời giải
Ở câu trả lời có "some kinds of cheese and sauces" chỉ thức ăn nên câu hỏi phải hỏi về các món ăn "special dishes".
Đáp án và lời giải
Peter tried his best and passed the driving test at the firstattempt.
Tạm dịch:Peter đã cố gắng hết sức và vượt qua bài kiểm tra lái xe ngay lần thử đầu tiên.
- try (v): thử, cố gắng.
- doing: làm.
- aim (n+v): mục đích, nhắm tới.
Đáp án và lời giải
My husband and I both go out to work so we share thehousehold chores.
Tạm dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên chúng tôi chia sẻ công việc nhà với nhau.
Giải thích:
- happiness: niềm vui
- household chores: công việc nhà
- responsibility: trách nhiệm
- employment: việc làm