Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

I was very sad when the vet said he’d have to put down Gertie, our lapdog.
Dịch nghĩa: Tôi rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng ông ta phải giết chết Gertie, chú chó của chúng tôi.
Giải thích:

(to) put down: giết chết (thường là một con động vật già)
Các đáp án còn lại:
B. (to) feel up to: thấy đủ sức để
C. (to) pull through: phục hồi
D. (to) wear off: ngừng gây ảnh hưởng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

D. continue (v): tiếp tục

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc
I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and make a fool of myself.
Dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi sẽ chỉ té ngã và làm trò cười thôi.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

drop out of: bỏ, bỏ học

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

as red as a beetroot: đỏ như củ cải đường

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

turn down: từ chối

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

D. bad-tempered: tính khí nóng nảy

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

rise to the occasion: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ.
My cousin was nervous about being interviewed on television, but he raised to the occasion wonderfully.
Dịch: Anh họ tôi rất lo lắng khi được phỏng vấn trên truyền hình, nhưng anh ấy đã tận dụng cơ hội này một cách tuyệt vời.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

fill up (v): làm cho đầy

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

tobe in charge of sb: chịu trách nhiệm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

D. wide-range: rộng rãi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

D. quan điểm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

D. ống thở

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife vulnerable.
Dịch: Sự đa dạng sinh học trên trái đất đang giảm ở mức độ chưa từng thấy trước đây, khiến cho động vật hoang dã dễ bị tổn thương.

Giải thích:

perfect (adj): hoàn hảo
vulnerable (adj): có thể bị tổn thương
prosperous (adj): thịnh vượng
remained (adj): còn sót lại.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

D: sự kết hợp

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Make sure you back up the data on your computer, because you might get a virus.
Tạm dịch: Đảm bảo rằng bạn đã sao lưu dữ liệu trên máy tính của mình, vì bạn có thể bị nhiễm vi-rút.

- back : quay lại
- store : tích trữ
- save : lưu
- copy : sao chép
- back up: lập lại bản sao (khi bản gốc bị thất lạc…)
(store, save, copy không đi với giới từ up)

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X