Trang chủ

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

disobedient: không vâng lời

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

They were among the first companies to exploit thepotentialof the Internet.
Dịch:Họ là một trong những công ty đầu tiên khai thác tiềm năng của Internet.
potential:tiềm năng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

D. progress : sự tiến bộ, sự tiến triển

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

on purpose: cố tình, cố ý

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Peter is disappointed at not getting the job, but he willget overit soon.
Dịch:Peter thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ sớm vượt qua được.
get over: vượt qua/ bình phục

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

D. repair : sửa chữa

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

tobe based on + N = dựa vào cái gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

in danger of: đang có nguy cơ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

seriously ill: ốm nặng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

a big cheese: nhân vật tai to mặt lớn

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

quality (n): chất lượng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

accustomed to something: quen với cái gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

admit: thừa nhận

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

river (n): sông

Đang xử lý...

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất