Đáp án và lời giải
have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
Đáp án và lời giải
disobedient: không vâng lời
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó
Đáp án và lời giải
After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.
Đáp án và lời giải
They were among the first companies to exploit the potential of the Internet.
Dịch: Họ là một trong những công ty đầu tiên khai thác tiềm năng của Internet.
potential: tiềm năng
Đáp án và lời giải
D. progress : sự tiến bộ, sự tiến triển
Đáp án và lời giải
on purpose: cố tình, cố ý
Đáp án và lời giải
Peter is disappointed at not getting the job, but he will get over it soon.
Dịch: Peter thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ sớm vượt qua được.
get over: vượt qua/ bình phục
Đáp án và lời giải
D. repair : sửa chữa
Đáp án và lời giải
tobe based on + N = dựa vào cái gì
Đáp án và lời giải
wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến
Đáp án và lời giải
get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng
Đáp án và lời giải
in danger of: đang có nguy cơ
Đáp án và lời giải
seriously ill: ốm nặng
Đáp án và lời giải
to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo
Đáp án và lời giải
a big cheese: nhân vật tai to mặt lớn
Đáp án và lời giải
devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Đáp án và lời giải
quality (n): chất lượng
Đáp án và lời giải
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
Đáp án và lời giải
accustomed to something: quen với cái gì
Đáp án và lời giải
admit: thừa nhận
Đáp án và lời giải
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh
Đáp án và lời giải
river (n): sông