Đáp án và lời giải
provide sb for sth: cung cấp cho ai cái gì
Đáp án và lời giải
Mệnh đề quan hệ rút gọn về dạng chủ động.
Scientistsworkingon the site found many ancient tools, tombs and pottery, and made some important archaeological discoveries.
Dịch: Các nhà khoa học làm việc tại khu vực này đã tìm thấy nhiều công cụ cổ xưa, lăng mộ và đồ gốm, đồng thời thực hiện một số khám phá khảo cổ học quan trọng.
Đáp án và lời giải
Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều
Đáp án và lời giải
Thay thế tính từ sở hữu nên dùng đại từ quan hệ “whose”
Đáp án và lời giải
Dùng đại từ quan hệ "whom" thay thế tân ngữ chỉ người
Đáp án và lời giải
QKHT before QKĐ
Đáp án và lời giải
"usually": dấu hiệu thì HTĐ
Đáp án và lời giải
Chỗ trống cần một tính từ sở hữu
Đáp án và lời giải
Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ thói quen, chủ ngữ số ít “Ba” nên động từ chia dạng số ít
Đáp án và lời giải
in + grade...: học lớp mấy
Đáp án và lời giải
Câu chia thì hiện tại tiếp diễn vì có "Look!" (Nhìn kìa!)
Đáp án và lời giải
Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “often”.
Đáp án và lời giải
Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu “at the moment”.
Đáp án và lời giải
Chỗ trống đứng sau từ “of” nên cần điền đại từ sở hữu là “yours”
Đáp án và lời giải
“eraser” bắt đầu bằng nguyên âm => dùng mạo từ “an”
Đáp án và lời giải
Where do you comefrom? I’m from Vietnam.
“come from”: đến từ
Dịch: Bạn tới từ đâu? Tôi tới từ Việt Nam
Đáp án và lời giải
have lunch: ăn trưa
Đáp án và lời giải
at + số nhà + tên phố
Đáp án và lời giải
watch television: xem tivi
Đáp án và lời giải
on + thứ trong tuần
Đáp án và lời giải
to the right of sth: ở bên phải của cái gì
Đáp án và lời giải
spend time on sth: dành thời gian cho cái gì
Đáp án và lời giải
by + phương tiện: bằng phương tiện gì