Trang chủ

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Let's + V-inf: Hãy cùng làm gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

What about + V-ing: Hãy cùng... (dùng khi gợi ý cùng làm gì)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

under the threat of: bị đe dọa

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

After QKHT, QKĐ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

The filmhad already begunby the time wegotto the cinema.
Dịch:Bộ phim đã bắt đầu khi chúng tôi đến rạp chiếu phim.
QKHT by the time QKĐ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Vế trước là QKĐ => vế sau là QKĐ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

blame sb for V-ing: đỗ lỗi cho ai vì làm gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Nhận biết: giới từ
Kiến thức
accuse sb of doing sth: cáo buộc, kết tội ai vì làm gì.
No one could ever accuse this governmentof not caringabout the poor.
=> Dịch:Không ai có thể kết tội chính phụ này trong việc không quan tâm đến người nghèo khổ.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Tính từ dùng với chủ ngữ là vật có đuôi -ing

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

I don't rememberbeing toldof the decision to change the company policy on vacations. When was it decided?
(Tôi không nhớ mình đã được thông báo về quyết định thay đổi chính sách của công ty vào các kỳ nghỉ. Nó được quyết định khi nào?)
Kiến thức:
- remember + to-V : nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
- remember + V-ing : nhớ đã làm điều gì
=> Câu mang ý nhớ đã làm gì và ở dạng bị động. => Chọn B

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Dùng "ones" để tránh lặp lại "trainers"

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

The campaign will hopefully ensure the survivalof the tiger.
Tạm dịch: Chiến dịch sẽ hy vọng đảm bảo sự sống sót của con hổ.

Giải thích:
- the survival of: sự sống còn của

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Chỗ trống cần một tính từ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Theenvironmentally friendlyproducts are designed not to harm the natural environment.
Dịch:Các sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế không gây hại cho môi trường tự nhiên.
environmentally friendly(adj) thân thiện với môi trường

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn B

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Giới từ “by” chỉ phương thức

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Danh từ không đếm được và không xác định nên không cần mạo từ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Đại từ quan hệ "that" làm chủ ngữ thay cho "one of the quickest ways"

Đang xử lý...

đề trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh Test mới nhất