Đáp án và lời giải
a + danh từ đếm được số ít
Đáp án và lời giải
be on TV: được phát sóng trên tivi.
Đáp án và lời giải
It’s + adj + to V: Thật là như thế nào khi làm gì
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Lớp trưởng luôn đến lớp đúng giờ để làm gương cho cả lớp.
Đáp án và lời giải
Modal verbs + V-inf
Đáp án và lời giải
Instead of: Thay vì
Đáp án và lời giải
What sort of music: Loại nhạc gì
Đáp án và lời giải
from...to: từ...đến...
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Tôi gọi nha sĩ để sắp xếp một cuộc gặp với ông ấy cuối tuần này.
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 3
Đáp án và lời giải
Đại từ quan hệ "who" làm chủ ngữ thay thế cho "Sam's uncle"
Đáp án và lời giải
in the world: trên thế giới
Đáp án và lời giải
Sau the first là to-V
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 3
Đáp án và lời giải
Chủ ngữ là "Portuguese" => câu ở thể bị động
Đáp án và lời giải
What do you think will happen to the park if more chemicals are released into the water?
(Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu nhiều hoá chất được thải xuống nước?)
Nhận diện kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 là dạng câu sử dụng để dự đoán hành động, sự việc, tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều kiện nhất định xảy ra trước.
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
If + S + V(s/es) | S + will/can/shall + V |
IF+ thì hiện tại đơn | Will + V |
What do/does S + think + will + V ... + mệnh đề điều kiện?
Vì vậy, đáp án cho câu trên là will happen.
Đáp án và lời giải
Because of + N: Bởi vì
Đáp án và lời giải
"for five years": dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
portrait of life: chân dung cuộc sống
Đáp án và lời giải
interfere with: cản trở cái gì
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 3
Đáp án và lời giải
So sánh hơn với tính từ dài vần: more + adj dài + than
Đáp án và lời giải
in need of: cần làm gì
Đáp án và lời giải
need + Ving: cần được làm gì