Đáp án và lời giải
before + Ving: trước khi làm gì
Đáp án và lời giải
“sometimes”: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án và lời giải
in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên chia quá khứ đơn. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.
Đáp án và lời giải
be adj enough to V: đủ để làm gì
Đáp án và lời giải
on foot: đi bộ
Đáp án và lời giải
"Every day": dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án và lời giải
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
Đáp án và lời giải
be capable of V-ing: có khả năng làm gì
Đáp án và lời giải
Chỗ trống cần điền một danh từ
Đáp án và lời giải
Đại từ quan hệ "that" làm chủ ngữ thay cho danh từ chỉ vật "The books"
Đáp án và lời giải
Chủ ngữ là từ để hỏi thì động từ chia số ít
Đáp án và lời giải
Chỗ trống cần một danh từ.
Đáp án và lời giải
QKHT before QKĐ
Đáp án và lời giải
even though + clause: mặc dù
Đáp án và lời giải
used to V: thường làm gì trong quá khứ
Đáp án và lời giải
Đại từ quan hệ "which" đứng sau dấu phẩy, thay thế cho nội dung của toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều đó”
Đáp án và lời giải
be fond of st: thích, có hứng thú với cái gì
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 2
Đáp án và lời giải
prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì
Đáp án và lời giải
Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít.
Đáp án và lời giải
prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Đáp án và lời giải
be + adj + for sb: như thế nào đối với ai
Đáp án và lời giải
Câu bị động ở thì HTĐ với dấu hiệu "every morning"
Đáp án và lời giải
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Đáp án và lời giải
prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì